Từ điển Thiều Chửu
撣 - đạn/đàn
① Ðạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng. ||② Phẩy, quét. ||③ Nâng giữ. ||④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌. ||⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải. ||⑥ Tên nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撣 - đàn
Đụng chạm. Chạm vào — Một âm là Đãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撣 - đãn
Cầm nắm. Nắm giữ — Phủi bụi. Như chữ Đãn 担 — Một âm là Đàn.